Neodymi(III) perchlorat

[O-]Cl(=O)(=O)=O.[O-]Cl(=O)(=O)=O.[O-]Cl(=O)(=O)=O.[Nd+3]Neodymi(III) perchlorat là một hợp chất vô cơ, một muối của neodymiaxit perchloriccông thức hóa học Nd(ClO4)3 – hòa tan trong nước, tạo thành các tinh thể ngậm nước – tinh thể màu hồng tím.

Neodymi(III) perchlorat

Báo hiệu GHS Nguy hiểm[2]
Số CAS 13498-06-1
Cation khác Praseodymi(III) perchlorat
Samari(III) perchlorat
InChI
đầy đủ
  • 1S/3ClHO4.Nd/c3*2-1(3,4)5;/h3*(H,2,3,4,5);/q;;;+3/p-3
SMILES
đầy đủ
  • [O-]Cl(=O)(=O)=O.[O-]Cl(=O)(=O)=O.[O-]Cl(=O)(=O)=O.[Nd+3]

Điểm sôi
Khối lượng mol 442,5929 g/mol (khan)
514,65402 g/mol (4 nước)
523,66166 g/mol (4,5 nước)
550,68458 g/mol (6 nước)
Ký hiệu GHS [2]
Công thức phân tử Nd(ClO4)3
Điểm nóng chảy
Khối lượng riêng 3,33 g/cm³ (khan)[1]
Hằng số mạng a = 0,9341 nm, b = 0,9341 nm, c = 0,5835 nm
Chỉ dẫn phòng ngừa GHS P210, P220, P221, P264, P271, P280, P302, P352, P304, P340, P305, P351, P338, P312, P332, P313, P362, P370, P378, P501
Ảnh Jmol-3D ảnh
ChemSpider 21160135
PubChem 13783607
Độ hòa tan trong nước tan
Bề ngoài tinh thể tím nhạt (khan)[1]
tinh thể hồng nhạt đến oải hương (6 nước)[2]
Độ hòa tan tạo phức với hydrazin
Tên khác Neodymi triperchlorat
Neodymi(III) clorat(VII)
Neodymi triclorat(VII)
Số EINECS 236-821-8
Chỉ dẫn nguy hiểm GHS H271, H315, H319, H335
Cấu trúc tinh thể Yb(ReO4)3, α = 90°, β = 90°, γ = 120°

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Neodymi(III) perchlorat http://www.chemspider.com/Chemical-Structure.21160... http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=%5B... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... http://ecb.jrc.it/esis/index.php?GENRE=ECNO&ENTREE... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... https://www.americanelements.com/neodymium-iii-per... https://books.google.com.vn/books?id=ROEsDwAAQBAJ&... https://books.google.com.vn/books?id=nR45AAAAIAAJ https://books.google.com.vn/books?id=ycw0DwAAQBAJ&...